a dua – Wiktionary tiếng Việt

05:51 29/08/2021

Từ điển mở Wiktionary

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zwaː˧˧ ˧˥ juə˧˥ ˧˧ juə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟuə˧˥ ˧˥˧ ɟuə˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

A du: hùa theo

Động từ[sửa]

a dua

  1. Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
    A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai)

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: to ape
  • Tiếng Hà Lan: naäpen, imiteren
  • Tiếng Pháp: imiter, faire chorus avec

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=a_dua&oldid=1788666”

[external_footer]

Bạn có thể quan tâm

lên đầu trang