• Tiếng Việt

timgicodo

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa / Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC Cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC Cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

Tháng Chín 19, 2023 Tháng Chín 19, 2023 tuanlinh

Video cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Có thể bạn quan tâm

Cách đọc tên danh pháp IUPAC một số hợp chất vô cơ nhằm đảm bảo mỗi nguyên tố hóa học có một tên duy nhất và không gây hiểu lầm. Các tên IUPAC được chấp nhận toàn cầu và sử dụng chung bởi cộng đồng khoa học, đảm bảo rằng không có sự nhầm lẫn trong việc xác định một nguyên tố hóa học cụ thể. Qua cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới giúp các bạn nhanh chóng biết cách đọc tên để học tốt trên lớp cũng như làm các bài tập hóa học đúng chương trình hiện hành.

Bạn đang xem: Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC Cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

1. Hệ thống tên các nguyên tố

Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.

Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC

Z

Kí hiệu hóa học

Tên gọi

Phiên âm Tiếng Anh

Diễn giải Việt hóa

Ý nghĩa

Ghi chú

1

H

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

‘hai-đrờ-zần

Hiđro

“đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh.

2

He

Helium

/ˈhiːliəm/

‘hít-li-ầm

Heli

3

Li

Lithium

/ˈlɪθiəm/

‘lít-thi-ầm

Liti

4

Be

Beryllium

/bəˈrɪliəm/

bờ-‘ri-li-ầm

Beri

5

B

Boron

/ˈbɔːrɒn/

/ˈbɔːrɑːn/

‘bo-roon

Bo

Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.

6

C

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

‘Ka-bần

Cacbon

Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.

7

N

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

‘nai-trờ-zần

Nitơ

“tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh.

8

O

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

‘óoc-xi-zần

Oxi

Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”.

9

F

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊriːn/

‘phlo-rìn

Flo

Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm nhanh.

10

Ne

Neon

/ˈniːɒn/

/ˈniːɑːn/

‘ni-àn

Neon

11

Na

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

‘sâu-đì-ầm

Natri

12

Mg

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Mẹg-‘ni-zi-ầm

Magie

13

Al

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

a-lờ-‘mi-ni-ầm

Nhôm

14

Si

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

‘sík-li-cần

Silic

15

P

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

‘phoos-phờ-rợs

Phốt pho

Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.

16

S

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

‘sâu-phờ

Lưu huỳnh

17

Cl

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

‘klo-rìn

Clo

Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh.

18

Ar

Argon

/ˈɑːɡɒn/

/ˈɑːrɡɑːn/

‘a-gàn

Agon

19

K

Potassium

/pəˈtæsiəm/

Pờ-‘tes-zi-ầm

Kali

20

Ca

Calcium

/ˈkælsiəm/

‘kel-si-ầm

Canxi

21

Sc

Scandium

/ˈskændiəm/

‘sken-đì-ầm

Scanđi

22

Ti

Titanium

/tɪˈteɪniəm/

/taɪˈteɪniəm/

Tì-‘tây-ni-ầm

Tài-‘tây-ni-ầm

Titan

23

V

Vanadium

/vəˈneɪdiəm/

Vờ-‘nây-đi-âm

Vanađi

24

Cr

Chromium

/ˈkrəʊmiəm/

‘Krâu-mi-um

Crom

Tránh đọc sai thành chrominum hay chrominium.

25

Mn

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

‘me-gờ-nìz

Mangan

26

Fe

Iron

/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

‘ai-ần

Sắt

Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm.

27

Co

Cobalt

/ˈkəʊbɔːlt/

‘kâu-bol-t

Coban

Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.

Âm “t” là âm đuôi.

28

Ni

Nickel

/ˈnɪkl/

‘nik-kồl

Niken

29

Cu

Copper

/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

‘kóop-pờ

Đồng

Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.

30

Zn

Zinc

/zɪŋk/

zin-k

Kẽm

Âm “k” trong trường hợp này là âm đuôi.

33

As

Arsenic

/ˈɑːsnɪk/

/ˈɑːrsnɪk/

‘a-sờ-nịk

Asen

34

Se

Selenium

/səˈliːniəm/

Sờ-‘li-nì-ầm

Selen

35

Br

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

‘brâu-mìn

Brom

Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh.

36

Kr

Krypton

/ˈkrɪptɒn/

/ˈkrɪptɑːn/

‘kríp-tan

kripton

37

Rb

Rubidium

/ruːˈbɪdiəm/

Rù-‘bí-đì-âm

Rubi

38

Sr

Strontium

/ˈstrɒntiəm/

/ˈstrɒnʃiəm/

/ˈstrɑːntiəm/

/ˈstrɑːnʃiəm/

‘Stroon-tì-um

Stronti

Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh.

Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.

46

Pd

Palladium

/pəˈleɪdiəm/

Pờ-‘lây-đì-ầm

Palađi

47

Ag

Silver

/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

‘siu-vờ

Bạc

48

Cd

Cadmium

/ˈkædmiəm/

‘kéd-mi-ầm

Cađimi

Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum.

50

Sn

Tin

/tɪn/

Tin

Thiếc

53

I

Iodine

/ˈaɪədiːn/

/ˈaɪədaɪn/

‘ai-ợt-đin

‘ai-ờ-đai-n

Iot

54

Xe

Xenon

/ˈzenɒn/

/ˈziːnɒn/

/ˈzenɑːn/

/ˈziːnɑːn/

‘zê-nan

‘zi-nan

Xenon

55

Cs

Caesium

/ˈsiːziəm/

si-zì-âm

Xesi

56

Ba

Barium

/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

‘be-rì-ầm

Bari

78

Pt

Platinum

/ˈplætɪnəm/

‘plét-ti-nầm

Platin

79

Au

Gold

/ɡəʊld/

Gâul-đ

Vàng

Khi một âm được kết thúc bằng âm tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm khẩu hình lại.

Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.

80

Hg

Mercury

/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

‘mek-kiờ-ri

Thủy ngân

Âm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm nhanh.

82

Pb

Lead

/liːd/

li-đ

Chì

Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.

87

Fr

Francium

/ˈfrænsiəm/

‘phren-si-ầm

Franxi

“phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát âm nhanh.

88

Ra

Radium

/ˈreɪdiəm/

‘rây-đì-ầm

Rađi

2. Phân loại và cách gọi tên một số chất vô cơ

2.1. OXIDE (OXIT)

– “oxide” – /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ – “óoc-xai-đ”

– Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide – oxit bazơ):

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE

Ví dụ: Na2O: sodium oxide – /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ – /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.

MgO: magnesium oxide – /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/ – /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/.

2.2. BASE (BAZƠ)

– “base” – /beɪs/ – /bêi-s/

– “hydroxide” – /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ – /’hai-đrooc-xai-đ/

– Cách gọi tên:

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE

Ví dụ:

Ba(OH)2: barium hydroxide – /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/

Fe(OH)3: iron (III) hydroxide – /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide – /phe-rik hai-đrooc-xai-đ/

Fe(OH)2: iron (II) hydroxide – /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide – /phe-rợs hai-đrooc-xai-đ/

2.3. ACID (AXIT)

“Acid” – /ˈæsɪd/ – /e-xiđ/ hoặc

Ví dụ:

H2SO3

Sulfurous acid

Sulphurous acid

/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/

/sâu-phơ-rợs e-xiđ/

2.4. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC

[Tên nguyên tố đứng đầu Ammonium (NH4) /əˈməʊniəm/ + Tên gốc muối

Tên gốc muối gồm:

+ Gốc không chứa oxygen → Đuôi ide /aid/

+ Gốc chứa oxgen, hóa trị thấp → đuôi ite /aɪt/

+ Gốc chứa oxygen, hóa trị cao → Đuôi ate /eɪt/

Ví dụ:

GỐC MUỐI

TÊN GỐC

PHIÊN ÂM

VÍ DỤ

F

-fluoride

/ˈflɔːraɪd/

/ˈflʊəraɪd/

/ˈflʊraɪd/

NaF: sodium fluoride /sâu-đì-ầm flo-rai-đ/

SF6: sulfur hexafluoride /sâu-phờ hek-xờ flo-rai-đ/

Cl

-chloride

/ˈklɔːraɪd/

CuCl2: copper (II) chloride /kop-pờ (tuu) klo-rai-đ/

cupric chloride /kyu-prik klo-rai-đ/

HCl(gas): hydrogen chloride /hai-đrờ-zần klo-rai-đ/

Br

-bromide

/ˈbrəʊmaɪd/

FeBr3: iron (III) bromide /ai-ần brâu-mai-đ/

ferric bromide /phe-rik brâu-mai-đ/

I

-iodide

/ˈaɪədaɪd/

AgI: silver iodide /siu-vờ ai-ợt-đai-đ/

S

-sulfide

/ˈsʌlfaɪd/

PbS: lead sulfide /li-đ sâu-phai-đ/

C

-carbide

/ˈkɑːbaɪd/

Al4C3: aluminium carbide /a-lờ-mi-ni-ầm ka-bai-đ/

N

-nitride

/ˈnaɪtraɪd/

Li3N: lithium nitride /lit-thi-ầm nai-trai-đ/

P

-phosphide

/ˈfɒsfaɪd/

/ˈfɑːsfaɪd/

Zn3P2: zinc phosphide /zin-k phoos-phai-đ/

CN

-cyanide

/ˈsaɪənaɪd/

KCN: potassium cyanide /pờ-tes-zi-ầm sai-ờ-nai-đ/

SO4

-sulfate

/ˈsʌlfeɪt/

Na2SO4: sodium sulfate /sâu-đì-ầm sâu-phây-t/

HSO4

-hydrogen sulfate

-bisulfate

/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/

/baɪˈsʌlfeɪt/

KHSO4: potassium hydrogen sulfate /pờ-tes-zi-ầm hai-đrờ-zần sâu-phây-t/

potassium bisulfate /pờ-tes-zi-ầm bai-sâu-phây-t/

SO3

-sulfite

/ˈsʌlfaɪt/

CaSO3: calcium sulfite /kel-si-ầm sâu-phai-t/

NO3

-nitrate

/ˈnaɪtreɪt/

AgNO3: silver nitrate /siu-vờ nai-trây-t/

NO2

-nitrite

/ˈnaɪtraɪt/

NaNO2: sodium nitrite /sâu-đì-ầm nai-trai-t/

MnO4

-permanganate

/pəˈmæŋɡəˌneɪt/

KMnO4: potassium permanganate /pờ-tes-zi-ầm pờ-men-gờ-nây-t/

CO3

-carbonate

/ˈkɑːbənət/

MgCO3: magnesium carbonate /mẹg-ni-zi-ầm ka-bờ-nợt/

HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

/ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/

/baɪˈ ˈkɑːbənət/

Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate /be-ri-ầm hai-đrờ-zần ka-bờ-nợt/

barium bicarbonate /be-ri-ầm bai-ka-bờ-nợt/

PO4

-phosphate

/ˈfɒsfeɪt/

/ˈfɑːsfeɪt/

Ag3PO4: silver phosphate /siu-vờ phoos-phây-t/

HPO4

-hydrogen phosphate

/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/

(NH4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate

/ờ-mâu-nì-ầm hai-đrờ-zần phoos-phây-t/

H2PO4

-dihydrogen phosphate

/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/

Ca(H2PO4)2: calcium dihydrogen phosphate

/kel-si-ầm đài-hai-đrờ-zần phoos-phây-t/

Nguồn: https://timgicodo.com
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 ra BaCO3
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O | CO2 ra BaCO3
Effective Capture of Carbon Dioxide Using Hydrated Sodium Carbonate Powders
Reversible metamorphosis from Fe3O4 to FeO of epitaxial iron oxide films grown on the Fe-p(1 × 1)O surface
Reversible metamorphosis from Fe3O4 to FeO of epitaxial iron oxide films grown on the Fe-p(1 × 1)O surface
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Aluminiumchlorid

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « 1 quả chuối bao nhiêu calo? Bảng calo của các loại chuối
Next Post: 11 Fakten zu H3PO4 + NaOH: Reaktion mit mehreren Elementen »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Cách ẩn số like trên Facebook bằng điện thoại, máy tính
  • Du lịch
  • Hướng dẫn cách nấu mì hoành thánh xá xíu người Hoa
  • (không có tiêu đề)
  • 2 Cách làm thạch chanh leo cho nàng không khéo tay

Bài viết nổi bật

Cách ẩn số like trên Facebook bằng điện thoại, máy tính

Tháng Chín 21, 2023

Du lịch

Tháng Chín 21, 2023

Hướng dẫn cách nấu mì hoành thánh xá xíu người Hoa

Hướng dẫn cách nấu mì hoành thánh xá xíu người Hoa

Tháng Chín 21, 2023

(no title)

Tháng Chín 21, 2023

2 Cách làm thạch chanh leo cho nàng không khéo tay

2 Cách làm thạch chanh leo cho nàng không khéo tay

Tháng Chín 21, 2023

Nhãn Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhãn Có Mập Không?

Nhãn Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhãn Có Mập Không?

Tháng Chín 21, 2023

2 Cách đổi ngày tháng sang thứ cực nhanh trong Excel

Tháng Chín 21, 2023

ID Apple là gì? Tất tần tật thông tin “iFan” cần biết

Tháng Chín 21, 2023

Cách đăng ảnh từ điện thoại lên Facebook máy tính DỄ LÀM

Cách đăng ảnh từ điện thoại lên Facebook máy tính DỄ LÀM

Tháng Chín 21, 2023

(no title)

Tháng Chín 21, 2023

Cách sửa lỗi nhảy cách chữ trong Word, fix lỗi nhảy chữ

Cách sửa lỗi nhảy cách chữ trong Word, fix lỗi nhảy chữ

Tháng Chín 21, 2023

Cách làm cơm hến Huế cực ngon, đơn giản tại nhà

Cách làm cơm hến Huế cực ngon, đơn giản tại nhà

Tháng Chín 21, 2023

Chỉ Số Đường Đời Trong Thần Số Học Có Ý Nghĩa Như Thế Nào?

Chỉ Số Đường Đời Trong Thần Số Học Có Ý Nghĩa Như Thế Nào?

Tháng Chín 21, 2023

Cách cài mật khẩu máy tính cho win 7,8,10 “cực nhanh”

Cách cài mật khẩu máy tính cho win 7,8,10 “cực nhanh”

Tháng Chín 21, 2023

Cách nấu lẩu cá basa siêu nhanh, ngon, hấp dẫn tại nhà

Cách nấu lẩu cá basa siêu nhanh, ngon, hấp dẫn tại nhà

Tháng Chín 21, 2023

Hướng dẫn cách tắt Khóa màn hình trên Android

Tháng Chín 21, 2023

Hướng dẫn 5 cách chèn thêm dòng trong Excel cực dễ

Hướng dẫn 5 cách chèn thêm dòng trong Excel cực dễ

Tháng Chín 21, 2023

Cách tạo Header, Footer khác nhau trên Word

Cách tạo Header, Footer khác nhau trên Word

Tháng Chín 21, 2023

Xem tài liệu

Xem tài liệu

Tháng Chín 21, 2023

Cách nhận biết tai nghe Bluetooth đầy pin và thời điểm cần sạc pin

Tháng Chín 21, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/timgicodo.com

Map

Bản quyền © 2023