• Tiếng Việt

timgicodo

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa / Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Tháng Chín 19, 2023 Tháng Chín 19, 2023 tuanlinh

Video hno3 loãng + fe3o4

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng hóa học giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3, sản phẩm khử của N+5 sinh ra tùy thuộc vào độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, dung dịch HNO3 đặc tác dụng với Fe3O4 cho sản phẩm khử là NO2.

Có thể bạn quan tâm
  • H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
  • Chất C2H2 có các tên gọi phổ biến là gì ?

1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng HNO3 đặc

2. Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc

Điều kiện: Không có

Bạn đang xem: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

3. Cân bằng phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa

+8/3Fe3O4 + HN+5O3 → Fe+3(NO3)3 + N+4O2 + H2O

Bước 2: Viết quá trình trao đổi electron. Quá trình khử, quá trình oxi hóa

1x

1x

+8/33Fe → 3Fe3+ + 1e

N+5 1e → N+4

Bước 3: Đặt hệ số thích hợp

Vậy phương trình phản ứng:

Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O

4. Cách tiến hành phản ứng cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3

Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit nitric HNO3 đặc

5. Hiện tượng phản ứng hóa học

Hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí có màu nâu đỏ NO2

6. Tính chất của Fe3O4

Định nghĩa: Là hỗn hợp của hai oxit FeO, Fe2O3. Có nhiều trong quặng manhetit, có từ tính.

Công thức phân tử Fe3O4

6.1. Tính chất vật lí

Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính.

6.2. Tính chất hóa học

  • Tính oxit bazơ

Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng tạo ra hỗn hợp muối sắt (II) và sắt (III).

Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

  • Tính khử

Fe3O4 là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:

3 Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O

  • Tính oxi hóa

Fe3O4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:

Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O

Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2

3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe

7. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng sẽ không sinh ra khí?

A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. Fe(OH)2

Câu 2. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Oxit sắt đó là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

Xem thêm : Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC Cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới

D. A hoặc B

Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m (g) FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24lit SO2 (đktc). Phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. Công thức oxit sắt và khối lượng m là:

A. Fe3O4; m = 23,2 (g).

B. FeO, m = 32 (g).

C. FeO; m = 7,2 (g).

D. Fe3O4; m = 46,4 (g)

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?

A. 87,5ml

B. 125ml

C. 62,5ml

D. 175ml

Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?

A. ZnS + HNO3(đặc nóng)

B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)

C. FeSO4 + HNO3(loãng)

D. Cu + HNO3(đặc nóng)

Câu 6. Hòa tan hỗn hợp ba kim loại gồm Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là hỗn hợp hai kim loại. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa

A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.

B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 7. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng thì số phàn ứng ôxi hóa khử xảy ra là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 8. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 13,44 lít khí SO2 sản phầm khử duy nhất (ở đktc). Tính giá trị của m?

A. 11,2 gam

B. 22,4 gam

C. 16,8 gam

D. 33, 6 gam

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong X cần 600 ml dung dịch KOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :

A. 0,1 lít.

B. 0,3 lít.

C. 0,15 lít.

D. 0,2 lít.

Xem thêm :

Câu 10. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 14,4 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.

B. 12,6.

C. 16,8.

D. 25,2.

Câu 11. Sắt tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy chất nào sau đây?

A. HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4.

B. O2, dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NaOH.

C. Al2O3, H2O, HNO3 loãng, dung dịch AgNO3.

D. S, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch H2SO4 loãng

Câu 12. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3­, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đã cho là

A. Fe.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

Câu 13. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

Câu 14. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy

A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử.

B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.

C. điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá.

D. điện cực Zn xảy ra sự khử

Câu 15. Để khử hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V (ml) SO2 (đktc). Giá trị V(ml) là:

A. 112 ml

B. 224 ml

C. 336 ml

D. 448 ml.

–

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
  • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
  • Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
  • FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
  • AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

VnDoc đã gửi tới bạn phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử được VnDoc biên soạn, khi cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sau phản ứng thấy thoát ra khí màu nâu đỏ NO2. Hy vọng tài liệu giúp các viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng.

Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Nguồn: https://timgicodo.com
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C2H2 + H2 → C2H4
Nhiệt phân là gì? Phản ứng nhiệt phân là gì? Kí hiệu và quá trình nhiệt phân mới nhất 2023
Dimetylamin 40% vandig løsning
Cấu hình electron của Ar (agon), argon chương trình mới
1969 MG GT aus Kalifornien
CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
13 Fakten zu HCl + NaClO2: Was, wie man ausgleicht & FAQs
Das komplexe Problem der Verbrennung

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « NẤU BIA CRAFT ĐÚNG CÁCH NHƯ THẾ NÀO?
Next Post: Hướng dẫn 2 cách chỉnh full màn hình laptop đơn giản, nhanh chóng »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Nấm đùi gà bao nhiêu calo? Cách ăn nấm đùi gà giảm cân
  • Cách Dùng Đông Trùng Hạ Thảo Nấu Chè Dưỡng Nhan
  • Năm mươi câu Kiều hay nhất
  • Hướng dẫn chi tiết cách thay đổi mật khẩu Instagram
  • Cách nấu bột ăn dặm cho bé 6 tháng tuổi vừa ngon, vừa bổ

Bài viết nổi bật

Nấm đùi gà bao nhiêu calo? Cách ăn nấm đùi gà giảm cân

Nấm đùi gà bao nhiêu calo? Cách ăn nấm đùi gà giảm cân

Tháng Chín 23, 2023

Cách Dùng Đông Trùng Hạ Thảo Nấu Chè Dưỡng Nhan

Cách Dùng Đông Trùng Hạ Thảo Nấu Chè Dưỡng Nhan

Tháng Chín 23, 2023

Năm mươi câu Kiều hay nhất

Năm mươi câu Kiều hay nhất

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn chi tiết cách thay đổi mật khẩu Instagram

Hướng dẫn chi tiết cách thay đổi mật khẩu Instagram

Tháng Chín 23, 2023

Cách nấu bột ăn dặm cho bé 6 tháng tuổi vừa ngon, vừa bổ

Cách nấu bột ăn dặm cho bé 6 tháng tuổi vừa ngon, vừa bổ

Tháng Chín 23, 2023

Yến mạch rang mật ong ngon miệng và bổ dưỡng

Yến mạch rang mật ong ngon miệng và bổ dưỡng

Tháng Chín 23, 2023

Cảm ứng từ là gì? công thức cảm ứng từ

Cảm ứng từ là gì? công thức cảm ứng từ

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn 5 cách xóa nick Facebook vĩnh viễn trên iPhone, Android và máy tính siêu nhanh

Tháng Chín 23, 2023

Người dùng Vinaphone cần biết ngay cách hủy gói cước dịch vụ nhanh và mới nhất

Tháng Chín 23, 2023

4 cách gỡ mật khẩu máy tính Win 10 cực nhanh và dễ thực hiện

4 cách gỡ mật khẩu máy tính Win 10 cực nhanh và dễ thực hiện

Tháng Chín 23, 2023

1 quả lựu bao nhiêu calo? Ăn lựu có béo không?

1 quả lựu bao nhiêu calo? Ăn lựu có béo không?

Tháng Chín 23, 2023

Cách Sử Dụng Nấm Lim Xanh

Cách Sử Dụng Nấm Lim Xanh

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn sử dụng nồi nấu trân châu

Hướng dẫn sử dụng nồi nấu trân châu

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn 3 Cách khóa ứng dụng trên Samsung nhanh chóng dễ làm nhất cho bạn

Tháng Chín 23, 2023

Thịt dê bao nhiêu calo?

Tháng Chín 23, 2023

9 cách nấu cháo cá cho bé “chinh phục” vị giác của con

9 cách nấu cháo cá cho bé “chinh phục” vị giác của con

Tháng Chín 23, 2023

Hướng dẫn cách chia sẻ 4G trên iPhone và điện thoại Android

Tháng Chín 23, 2023

Cách hiển thị bạn chung trên Facebook đơn giản nhất 2023

Tháng Chín 23, 2023

Thử Ngay 3 Công Thức LẨU CÁ CHUỐI Ngon Bao Ghiền

Thử Ngay 3 Công Thức LẨU CÁ CHUỐI Ngon Bao Ghiền

Tháng Chín 23, 2023

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Tháng Chín 23, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/timgicodo.com

Map

Bản quyền © 2023